Các lệnh thông dụng trong cmd


Để thực hiện truy cập một thư mục nào đó trên máy tính, hoặc thực hiện một số những câu lệnh trên Windows, chúng ta thường sử dụng tới hộp thoại Run và nhập đường dẫn hoặc lệnh. Điều này sẽ giúp người dùng có thể truy cập và thao tác nhanh hơn. Hoặc một số những truy cập trên Windows bắt buộc phải sử dụng giao diện dòng lệnh này. Vì vậy, khi có trong tay những câu lệnh Run CMD thông dụng và thường xuyên sử dụng sẽ giúp chúng ta có được kết quả nhanh hơn. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp các câu lệnh Run phổ biến tới bạn đọc.
Để truy cập nhanh đến một ứng dụng, một tiện ích, một chức năng, hay một công cụ nào đó trong Windows thì có lẽ bạn thường chọn giải pháp tạo Shortcut trên màn hình Desktop, nhưng nếu làm như vậy thì cái Desktop của bạn làm sao chứa hết và nhìn rất lộn xộn.

Một giải pháp khác dành cho người dùng là họ có thể sử dụng các lệnh tắt để chạy ứng dụng từ hộp lệnh Run có sẵn trong Windows. Dưới đây là tổng hợp các lệnh phổ biến nhất có liên quan đến công việc hàng ngày của bạn.
Để mở cửa sổ Run: 


  • Đối với Windows XP bạn có thể kích hoạt nó từ nút Start
  • Đối với Windows 7 bạn có thể sử dụng tổ phím Windows+R sau đó gõ CMD + Enter để kích hoạt nó

1. Các lệnh thông dụng trong cmd:

 Lệnh Tracert:

Dòng lệnh: tracert ip/host
Trong đó: ip/host là địa chỉ IP hoặc tên máy tính cần kiểm tra.
Cách dùng lệnh Tracert: lệnh Tracert dùng để hiển thị đường đi của các gói tin từ máy tính kiểm tra đến máy tính đích, thông qua server hoặc router nào.
Lệnh Netstat:
Dòng lệnh: Netstat [/a][/e][/n]
Trong đó:
·         /a: hiển thị tất cả kết nối và các cổng đang được mở.
·         /e: thông tin số liệu thống kê Ethernet.
·         /n: hiển thị các địa chỉ và các số cổng kết nối.
Cách dùng lệnh Netstat: giúp người dùng biết được các kết nối ra vào máy tính muốn kiểm tra.

Lệnh Ipconfig:

Dòng lệnh: ipconfig /all
Cách dùng lệnh ipconfig /all: hiển thị các thông tin của máy tính đang kiểm tra gồm tên host, địa chỉ IP, DNS,...
 Lệnh DIR:
Dòng lệnh: DIR [drive:] [path][filename]
Trong đó:
·         Path: đường dẫn tới file hay thư mục.
·         Filename: tên file.
Công dụng lệnh DIR: giúp người dùng có thể tìm kiếm và kiểm tra file cũng như thư mục trong máy tính.
Lệnh DEL:
Dòng lệnh: DEL [/p][/f][/s][/q][/a[[:]attributes]] "tên file cần xóa"
Trong đó:
·         /p: hiển thị thông tin file trước khi xóa.
·         /f: xóa các file có thuộc tính chỉ đọc (read-only).
·         /s: xóa toàn bộ file đó xuất hiện ở bất cứ thư mục nào.
·         /q: xóa không cần hỏi.
·         /a[[:]attributes]: xóa theo thuộc tính của file (R: Read-only files, S: System files, H: Hidden files).
Công dụng lệnh DEL: xóa file trên máy tính.

Lệnh TASKKILL:

Dòng lệnh: taskkill /f /im "tên ứng dụng".exe
Cách dùng lệnh TASKKILL: tắt phần mềm đang chạy trong trường hợp phần mềm gặp vấn đề, không thể thoát trực tiếp.
 Lệnh REG ADD:
Dòng lệnh: REG ADD KeyName [/v ValueName] [/t Type] [/s Separator] [/d Data] [/f]
Trong đó:
·         KeyName: đường dẫn tới khóa.
·         /v ValueName: tên giá trị cần tạo trong Registry.
·         /t Type: kiểu dữ liệu.
·         /d Data: dữ liệu khởi tạo cho giá trị vừa tạo.
Cách dùng lệnh REG ADD: sử dụng lệnh để tạo và chỉnh sửa Registry.

Lệnh REG DELETE:

Dòng lệnh: REG DELETE KeyName [/v ValueName] [/f]
Trong đó: [/v ValueName] là tên giá trị cần xóa.
Cách dùng lệnh REG DELETE: dùng trong trường hợp muốn xóa một giá trị nào đó trong Registry.

 Lệnh REGEDIT.EXE:

Dòng lệnh: Regedit.exe /s "nơi chứa file .reg"
Trong đó: /s không cần hỏi.
Cách dùng: dùng trong trường hợp chạy file .reg.
 Lệnh ATTRIB:
Dòng lệnh: ATTRIB -a -s -h -r "file, thư mục" /s /d hoặc ATTRIB +a +s +h +r "file, thư mục" /s /d
Trong đó:
·         Dấu +: thêm vào thuộc tính.
·         Dấu -: loại bỏ thuộc tính.
·         a: archive là thuộc tính lưu trữ.
·         s: system là thuộc tính hệ thống.
·         h: hidden là thuộc tính ẩn.
·         r: read- only là thuộc tính chỉ đọc.
·         /s: thực hiện với tất cả các file nằm trong thư mục và các thư mục con.
·         /d: đặt thuộc tính cho thư mục và thư mục con.
Cách dùng: dùng để đặt thuộc tính cho file hoặc thư mục.

​Lệnh PING:

Dòng lệnh: ping ip/host/[/t][/a][/l][/n]
Trong đó:
·         ip: địa chỉ IP của máy tính cần kiểm tra, host là tên của máy tính cần kiểm tra kết nối mạng. Người dùng có thể sử dụng địa chỉ IP hoặc tên của máy tính đều được.
·         /t: yêu cầu gửi gói tin liên tục đến máy đích cho đến khi bạn bấm Ctrl + C để kết thúc.
·         /a: nhận địa chỉ IP từ tên máy tính.
·         /l: xác định độ rộng của gói tin gửi đi kiểm tra.
·         /n: xác định số gói tin gửi đi.
Cách dùng lệnh PING: chúng ta có thể sử dụng dòng lệnh PING khi muốn kiểm tra máy tính có kết nối Internet hay không. Khi thực hiện lệnh PING, các gói tin từ máy tính muốn kiểm tra được gửi tới máy tính đích, từ đó người dùng có thể kiểm tra đường truyền hoặc xác định máy tính có kết nối mạng hay không.



2. Các lệnh phổ biến khác cho Run
1.      access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP)
2.      hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager
3.      appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove Programs”
4.      control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “Administrative Tools”
5.      wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates”
6.      calc: Máy tính
7.      fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)
8.      certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager”
9.      charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map”
10. chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”
11. clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard
12. cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt
13. dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính
14. compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management
15. control panel: Cửa sổ Cotrol Panel
16. timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống
17. devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager
18. dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic
19. cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup”
20. dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment”
21. diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management”
22. diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng
23. control desktop: Các thuộc tính Desktop
24. desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị
25. control folders: Cài đặt thuộc tính Folders
26. control fonts: Quản lý Fonts
27. fonts: Quản lý Fonts
28. freecell: Chơi game “Free Cell Card”
29. joy.cpl: Quản lý Game Controllers
30. gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor”
31. mshearts: Chơi game “Hearts Card”
32. inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet
33. Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer
34. control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím
35. secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy
36. lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups
37. control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột
38. ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng
39. perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor”
40. telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options”
41. powercfg.cpl: Quản lý nguồn
42. control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes”
43. eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor”
44. intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”
45. regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor
46. mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop”
47. wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center”
48. services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành
49. fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders”
50. shutdown: Tắt máy tính
51. mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound and audio”
52. cliconfg: Cấu hình SQL Client
53. msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống “System Configuration Utility”
54. sfc/scannow: Scan các file hệ thống
55. sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống
56. Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager”
57. nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản người dùng“User Account Management”
58. firewall.cpl: Tường lửa
59. syskey: Công cụ bảo mật hệ thống
60. wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update”
61. winver: Xem phiên bản của hệ điều hành
62. Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad


Trưng bày sản phẩm của Application for Life

Clean the Dell 1014
Repair by replacement battery
Samsung TabS
Bạn ở Sơn La, Máy tính bạn có vấn đề cần tư vấn và sửa chữa tại nhà!
Liên hệ ngay
Facebook Zalo
Đời sống
Khoa học-Công nghệ
Kỹ năng công nghệ

Săn hàng khuyễn mãi cùng ThanhChu PC